SONHA AUTO tự hào 20 năm lắp đặt cửa trượt tự động và Tư vấn lắp cổng tự động cho biệt thự số 1 Việt Nam. Các Sản phẩm & Dịch vụ khác về cua tu dong:
- Triển khai Sửa chữa cửa tự động chuyên nghiệp
- Update các tính năng mới của Cửa tự động Nhật Bản - NABCO - Thương hiệu số 1 thế giới
- Cam kết chất lượng sản phẩm Cửa tự động Hàn Quốc - SWICO - Thương hiệu số 1 Hàn Quốc

--------------------------------------------------------

TOP FORUM ĐĂNG KÝ FREE


Diễn đàn làm đẹp --- Rao vặt thái nguyên --- Diễn đàn sức khỏe --- Diễn đàn thời trang --- Diễn đàn nội thất --- Diễn đàn vật liệu xây dựng --- Diễn đàn thiết bị xây dựng --- Diễn đàn xây dựng--- Diễn đàn máy móc--- Diễn đàn máy miền bắc


Hiện kết quả từ 1 tới 2 của 2

Chủ đề: Ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114

  1. #1
    Avatar của giasatthep
    Tham gia ngày
    Dec 2024
    Yahoo: https://satthepbienhoa.vn/tin-cong-ty/bang-bao-gia/
    Bài gửi
    6
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts

    Ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114

    ID topic : 148091    Ngày gửi : 12-09-2024 09:32 AM 

    Ống thép đúc là một trong những sản phẩm thép chất lượng cao, được ưa chuộng trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, công nghiệp dầu khí, và các hệ thống dẫn nước, dẫn khí. Các sản phẩm này đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật khắt khe, mang lại hiệu suất vượt trội và độ bền cao.
    Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm, thông số kỹ thuật, ứng dụng và giá cả của ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114 để quý khách hàng có thêm sự lựa chọn tối ưu cho các dự án của mình.

    Đặc điểm nổi bật của ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114
    • Độ bền cao: Được sản xuất từ thép nguyên khối, ống thép đúc có khả năng chịu lực tốt và chịu được áp suất cao, phù hợp cho nhiều ứng dụng đòi hỏi tính bền vững.
    • Không mối hàn: Cấu trúc liền khối giúp sản phẩm tránh được các điểm yếu thường gặp ở các loại ống hàn, đảm bảo an toàn trong các điều kiện làm việc khắc nghiệt.
    • Khả năng chống ăn mòn: Được xử lý bề mặt và có thể mạ kẽm nhúng nóng, giúp sản phẩm sử dụng bền bỉ trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
    • Đa dạng kích thước: Đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật từ đường kính nhỏ đến lớn, phù hợp với nhiều loại công trình và hệ thống khác nhau.
    Thông số kỹ thuật phổ biến của ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114
    Ống thép đúc 75.6mmx1.90mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx2.10mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx2.30mmx6.0m
    ống thép đúc mạ kẽm 75.6mmx2.50mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx2.60mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx2.70mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx2.90mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx3.20mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 75.6mmx3.40mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 75.6mmx3.60mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 75.6mmx3.96mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx4.00mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx4.20mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx4.40mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx4.50mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 75.6mmx4.60mmx6.0m
    Ống thép đúc 75.6mmx4.78mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx2.10mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 88.3mmx2.30mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 88.3mmx2.50mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx2.60mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx2.70mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx2.90mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx3.20mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx3.40mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx3.60mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx3.96mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx4.00mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx4.20mmx6.0m
    Ống thép đúc mạ kẽm 88.3mmx4.40mmx6.0m
    Ống thép đúc 88.3mmx4.50mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 88.3mmx4.60mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 88.3mmx4.78mmx6.0m
    Ống thép đúc đúc 113.5mmx2.50mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx2.60mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx2.70mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx2.90mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 113.5mmx3.20mmx6.0m
    Ống thép liền mạch 113.5mmx3.40mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx3.60mmx6.0m
    Ống thép đúc kẽm 113.5mmx3.96mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx4.00mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx4.20mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx4.40mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx4.50mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx4.60mmx6.0m
    Ống thép đúc 113.5mmx5.16mmx6.0m
    Ứng dụng thực tế của ống thép đúc
    • Hệ thống dẫn dầu khí: Nhờ khả năng chịu áp lực cao và chống ăn mòn tốt.
    • Ngành xây dựng: Sử dụng làm kết cấu chịu lực, cọc thép trong nền móng.
    • Ngành cơ khí: Dùng trong sản xuất thiết bị máy móc và phụ kiện công nghiệp.
    • Hệ thống cấp thoát nước: Làm đường ống dẫn nước trong các dự án quy mô lớn.
    Giá ống thép đúc phi 76, phi 90, phi 114 hiện nay
    Thép ống đúc từ phi 76, phi 90, phi 114: dao động từ 18,000 – 35,000 đồng/kg. Tùy thuộc vào chất liệu, kích thước và quy cách kỹ thuật của sản phẩm. Những thép ống đúc chất lượng cao, có độ dày lớn, sẽ có giá cao hơn do yêu cầu về chất liệu đặc biệt và quy trình sản xuất tốn kém hơn.
    Xem chi tiết Bảng giá “ Tại Đây "
    Liên hệ để được tư vấn và báo giá
    Công ty TNHH DV XD và TM Lộc Thiên tự hào là đơn vị cung cấp ống thép đúc chính hãng, đầy đủ chứng nhận chất lượng. Hãy liên hệ ngay để được tư vấn chuyên nghiệp và nhận báo giá tốt nhất:
    • Địa chỉ: Số 16/108B, KP. 3, P. Tam Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
    • Điện thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
    • Email: tailocthien@gmail.com
    • Website: https://satthepbienhoa.vn/


    Bài viết khác cùng Box :




    Tags:

    Lần sửa cuối bởi giasatthep; 12-09-2024 lúc 09:35 AM

  • #2
    Avatar của giasatthep
    Tham gia ngày
    Dec 2024
    Yahoo: https://satthepbienhoa.vn/tin-cong-ty/bang-bao-gia/
    Bài gửi
    6
    Thanks
    0
    Thanked 0 Times in 0 Posts

    Ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219

    ID topic : 148091    Ngày gửi : 12-11-2024 11:26 AM 

    Ống thép Hoa Sen là dòng sản phẩm cao cấp, được sản xuất bởi tập đoàn Hoa Sen – một thương hiệu hàng đầu trong ngành thép Việt Nam. Với chất lượng đạt chuẩn quốc tế, ống thép Hoa Sen được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, công nghiệp và các hệ thống dẫn nước, dẫn khí.
    Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết về đặc điểm, thông số kỹ thuật, ứng dụng và giá cả của ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219 để quý khách hàng dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp cho các dự án của mình.

    Đặc điểm nổi bật của ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219
    • Độ bền cao: Được sản xuất từ nguyên liệu thép chất lượng cao, ống thép Hoa Sen có khả năng chịu lực và áp suất tốt, phù hợp với nhiều ứng dụng đòi hỏi độ bền vững.
    • Khả năng chống ăn mòn vượt trội: Bề mặt được mạ kẽm nhúng nóng, giúp tăng cường độ bền trong môi trường ẩm ướt hoặc có hóa chất.
    • Thẩm mỹ cao: Sản phẩm có bề mặt nhẵn mịn, sáng bóng, thích hợp cho cả các công trình yêu cầu tính thẩm mỹ cao.
    • Đa dạng kích thước và độ dày: Đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn kỹ thuật và nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
    Thông số kỹ thuật phổ biến của ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx2.60mmx6.0m
    Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx2.70mmx6.0m
    Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx2.90mmx6.0m
    Thép ống đen Hoa Sen 141.3mmx3.20mmx6.0m
    Thép ống đen Hoa Sen 141.3mmx3.40mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx3.60mmx6.0m
    Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx3.96mmx6.0m
    Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx4.00mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.20mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.40mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.50mmx6.0m
    Thép ống mạ kẽm Hoa Sen 141.3mmx4.60mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx4.78mmx6.0m
    Thép ống kẽm Hoa Sen 141.3mmx5.16mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx5.56mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 141.3mmx6.35mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx2.60mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx2.70mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx2.90mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx3.20mmx6.0m
    Thép ống kẽm Hoa Sen 168.3mmx3.40mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx3.60mmx6.0m
    Thép ống đen Hoa Sen 168.3mmx3.96mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.00mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.20mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.40mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.50mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.60mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx4.78mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx5.16mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx5.56mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 168.3mmx6.35mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx2.60mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx2.70mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx2.90mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.20mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.40mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.60mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx3.96mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.00mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.20mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.40mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.50mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.60mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx4.78mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx5.16mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx5.56mmx6.0m
    Thép ống Hoa Sen 219.1mmx6.35mmx6.0m
    Ứng dụng thực tế của ống thép Hoa Sen
    • Xây dựng: Dùng làm giàn giáo, khung nhà xưởng, cột thép, hệ thống lan can.
    • Cơ khí chế tạo: Sản xuất các thiết bị máy móc và linh kiện công nghiệp.
    • Hệ thống dẫn nước và khí: Làm ống dẫn nước, dẫn khí trong công trình dân dụng và công nghiệp.
    • Hạ tầng giao thông: Dùng trong các công trình cầu đường, cọc thép.
    Giá ống thép Hoa Sen mới nhất hiện nay
    Giá tham khảo cho một số loại ống thép Hoa Sen phi 141, phi 168, phi 219 hiện nay:
    • Giá ống thép mạ kẽm: Giao động khoảng 26.000 đồng/kg.
    • Giá ống thép đen: Giao động khoảng 21.000 đồng/kg.
    • Giá ống thép cở lớn: Giao động khoảng 17.500 – 25.000 đồng/kg.
    • Giá ống thép siêu dày: Giao động khoảng 17.000 – 24.000 đồng/kg.
    Nhìn chung, giá ống thép hiện nay dao động từ 17.000 đến 26.000 đồng/kg, tùy thuộc vào loại ống, độ dày, và quy cách sản phẩm. Các loại ống thép mạ kẽm có giá cao hơn so với ống thép đen vì yêu cầu quy trình xử lý bổ sung để tăng khả năng chống ăn mòn.
    Tìm hiểu ngay: Bảng giá sắt thép cập nhập mới nhất
    Liên hệ để được tư vấn và báo giá
    Công ty TNHH DV XD và TM Lộc Thiên cam kết cung cấp ống thép Hoa Sen chính hãng, đạt tiêu chuẩn chất lượng với giá cả cạnh tranh. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ khách hàng mọi thông tin liên quan đến sản phẩm và dịch vụ.
    • Địa chỉ: Số 16/108B, KP. 3, P. Tam Hòa, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
    • Điện thoại: 0945 906 363 – (0251) 3913 360
    • Email: tailocthien@gmail.com
    • Website: satthepbienhoa.vn

    Xem thêm bảng tin sắt thép hàn quốc mới nhất " Tại Đây "


    Tags:


  • Chi tiết chủ đề

    Người dùng duyệt chủ đề

    Hiện tại có 1 người đang xem chủ đề này. (Gồm có 0 Thành viên và 1 Khách)

    Diễn đàn GIÁ XÂY DỰNG - QUẢNG CÁO, BÁO GIÁ VẬT LIỆU XÂY DỰNG Quyền viết bài

    • Bạn không thể gửi chủ đề mới
    • Bạn không thể gửi trả lời
    • Bạn không thể gửi file đính kèm
    • Bạn không thể sửa bài viết của mình
    •  
    DIỄN ĐÀN ĐANG CHẠY THỬ NGHIỆM
    Lưu ý: Thông tin trên Diễn đàn NỘI THẤT - XÂY DỰNG Việt Nam chỉ có tính chất tham khảo

    Chúng tôi không chịu trách nhiệm trên các quảng cáo của người dùng đăng tải trên diễn đàn. Các trường hợp vi phạm, chúng tôi sẽ tiến hành xử lý xóa bỏ ngay lập tức.
    Nếu bạn nhận thấy quảng cáo vi phạm, xin vui lòng gởi thông báo cho chúng tôi, xin cám ơn!.